- Hiểu các hàm nhập xuất có định dạng scanf() và printf()
- Sử dụng các hàm nhập xuất ký tự getchar() và putchar()
Mã định dạng trong printf và scantf
Quy ước
Các kí tự đặc biệt trong chuỗi
Bài 4:
Ðịnh
dạng
|
printf()
|
scanf()
|
Ký
tự đơn (Single Character)
|
%c
|
%c
|
Chuỗi
(String)
|
%s
|
%s
|
Số
nguyên có dấu (Signed decimal integer)
|
%d
|
%d
|
Số
thập phân có dấu chấm động (Floating point)
|
%f
|
%f hoặc %e
|
Số
thập phân có dấu chấm động - Biểu diễn phần thập phân
|
%lf
|
%lf
|
Số
thập phân có dấu chấm động - Biểu diễn dạng số mũ
|
%e
|
%f hoặc %e
|
Số
thập phân có dấu chấm động (%f hoặc
%e, con số nào ít hơn)
|
%g
|
|
Số
nguyên không dấu (Unsigned decimal integer)
|
%u
|
%u
|
Số
thập lục phân không dấu (Dùng “ABCDEF”)
(Unsigned
hexadecimal integer)
|
%x
|
%x
|
Số
bát phân không dấu (Unsigned octal integer)
|
%o
|
%o
|
Quy ước
Mã định dạng
|
Quy ước in ấn
|
%d
|
Các
con số trong số nguyên.
|
%f
|
Phần
số nguyên của số sẽ được in nguyên dạng. Phần thập phân sẽ chứa 6 con số. Nếu
phần thập phân của con số ít hơn 6 số, nó sẽ được thêm các số không (0) bên
phải hay gọi là làm tròn phía bên phải.
|
%e
|
Một
con số bên trái dấu chấm thập phân và 6 con số bên phải giống như %f.
|
Các kí tự đặc biệt trong chuỗi
\\
|
In
ký tự \
|
\
“
|
In
ký tự “
|
%%
|
In
ký tự %
|
Bài Tập
Bài 1:
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:
Bài 6:
Bài 7
Bài 8
Bài 9
0 nhận xét